仇恨 chóuhèn
volume volume

Từ hán việt: 【cừu hận】

Đọc nhanh: 仇恨 (cừu hận). Ý nghĩa là: thù hận; cừu hận; mối thù; oán hận; khích; hiềm thù; mối hận thù; căm thù; cừu; thù hằn; cừu thù. Ví dụ : - 血海深仇(因杀人而引起的极深的仇恨)。 hận thù chồng chất.. - 那简直是仇恨罪 Đó là một tội ác đáng ghét.. - 法律责任依据是否是仇恨犯罪而变化 Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

Ý Nghĩa của "仇恨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

仇恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thù hận; cừu hận; mối thù; oán hận; khích; hiềm thù; mối hận thù; căm thù; cừu; thù hằn; cừu thù

因利害矛盾而产生的强烈憎恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 血海深仇 xuèhǎishēnchóu ( yīn 杀人 shārén ér 引起 yǐnqǐ de shēn de 仇恨 chóuhèn )

    - hận thù chồng chất.

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí shì 仇恨 chóuhèn zuì

    - Đó là một tội ác đáng ghét.

  • volume volume

    - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • volume volume

    - huì 构成 gòuchéng 仇恨 chóuhèn zuì ma

    - Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?

  • volume volume

    - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 仇恨 với từ khác

✪ 1. 仇 vs 仇恨

Giải thích:

"仇恨" vừa là danh từ vừa là động từ, có thể làm vị ngữ; "" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.

✪ 2. 愤恨 vs 仇恨

Giải thích:

"愤恨" là nội động từ, cũng là tính từ, "仇恨" là ngoại động từ, cũng là danh từ, mức độ của "仇恨" thấp hơn "仇恨",không thể đi kèm với tân ngữ, "仇恨" có thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇恨

  • volume volume

    - 国仇家恨 guóchóujiāhèn

    - thù nước hận nhà

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí shì 仇恨 chóuhèn zuì

    - Đó là một tội ác đáng ghét.

  • volume volume

    - huì 构成 gòuchéng 仇恨 chóuhèn zuì ma

    - Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?

  • volume volume

    - bié ràng 仇恨 chóuhèn 占据 zhànjù 心灵 xīnlíng

    - Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.

  • volume volume

    - duì 敌人 dírén de 新仇旧恨 xīnchóujiùhèn 一齐 yīqí yǒng shàng 心头 xīntóu

    - Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.

  • volume volume

    - 仇恨 chóuhèn gǎn 有时 yǒushí huì 毁掉 huǐdiào 一个 yígè rén de 生活 shēnghuó

    - cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người

  • volume volume

    - 血海深仇 xuèhǎishēnchóu ( yīn 杀人 shārén ér 引起 yǐnqǐ de shēn de 仇恨 chóuhèn )

    - hận thù chồng chất.

  • volume volume

    - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa