Đọc nhanh: 愤恨 (phẫn hận). Ý nghĩa là: căm hận; căm hờn; thù hằn; thù nghịch; cảm hận; giận hờn, tức mình. Ví dụ : - 不正之风,令人愤恨。 tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
愤恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. căm hận; căm hờn; thù hằn; thù nghịch; cảm hận; giận hờn
愤慨痛恨
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
✪ 2. tức mình
恼怒的样子
So sánh, Phân biệt 愤恨 với từ khác
✪ 1. 愤恨 vs 仇恨
"愤恨" là nội động từ, cũng là tính từ, "仇恨" là ngoại động từ, cũng là danh từ, mức độ của "仇恨" thấp hơn "仇恨",không thể đi kèm với tân ngữ, "仇恨" có thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤恨
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
愤›
cáu giận; tức giận; oán giận; căm tức; bực dọctức bực
Phẫn Nộ
căm hận; ghét; căm ghét; ghê tởm; kinh tởm; phát ghéttăng kỵ
căm giận; tức giận; căm phẫn; phẫn nộ
phẫn uất; vô cùng căm phẫn
Thù Hận, Cừu Hận, Mối Thù
phấn khích; kích động; khái hận
oán giận; oán hận; phẫn nộ
Căm Ghét, Căm Thù, Căm Giận
căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghétchán ghét
Tức Giận, Căm Giận, Bực Tức
căm giận; căm phẫn; tức tối
ghét (do ghen tị, v.v.)
bực mình
nổi xung thiên; nổi quạu; cáu tiết; nổi điên