Đọc nhanh: 厌恨 (yếm hận). Ý nghĩa là: ghê tởm, ghét.
厌恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghê tởm
to detest
✪ 2. ghét
to hate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌恨
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
- 他们 讨厌 在 商店 里 砍价
- Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
恨›