喜报 xǐbào
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ báo】

Đọc nhanh: 喜报 (hỉ báo). Ý nghĩa là: tin mừng; báo hỷ. Ví dụ : - 立功喜报。 tin mừng lập công.. - 试验成功了快出喜报! thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.

Ý Nghĩa của "喜报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喜报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin mừng; báo hỷ

印成或写成的报喜的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立功喜报 lìgōngxǐbào

    - tin mừng lập công.

  • volume volume

    - 试验 shìyàn 成功 chénggōng le 快出 kuàichū 喜报 xǐbào

    - thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜报

  • volume volume

    - 立功喜报 lìgōngxǐbào

    - tin mừng lập công.

  • volume volume

    - dèng 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông Đặng thích đọc báo giấy.

  • volume volume

    - 姥爷 lǎoye 喜欢 xǐhuan 喝茶 hēchá kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 体育报 tǐyùbào

    - Anh ấy thích đọc báo thể thao.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì 捷报 jiébào 传来 chuánlái 人人 rénrén 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.

  • volume volume

    - gěi bào 喜讯 xǐxùn

    - Tôi báo tin vui cho anh ấy.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 画报 huàbào

    - Cô ấy thích đọc họa báo.

  • - 喜欢 xǐhuan biān 喝咖啡 hēkāfēi 边读 biāndú 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy thích vừa uống cà phê vừa đọc báo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao