Đọc nhanh: 嗜好 (thị hiếu). Ý nghĩa là: sở thích; sở thích đặc biệt (xấu), thích; đam mê; ham mê. Ví dụ : - 他有个嗜好,就是抽烟。 Anh ấy có một sở thích là hút thuốc.. - 你有什么不良嗜好吗? Cậu có thói quen không tốt nào không?. - 他们俩都是嗜好读书。 Hai người bọn họ đều thích đọc sách.
嗜好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở thích; sở thích đặc biệt (xấu)
特别的爱好
- 他 有 个 嗜好 , 就是 抽烟
- Anh ấy có một sở thích là hút thuốc.
- 你 有 什么 不良嗜好 吗 ?
- Cậu có thói quen không tốt nào không?
嗜好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích; đam mê; ham mê
特别爱好
- 他们 俩 都 是 嗜好 读书
- Hai người bọn họ đều thích đọc sách.
- 他 嗜好 钓鱼
- Anh ấy mê câu cá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗜好
- 他 嗜好 钓鱼
- Anh ấy mê câu cá.
- 你 有 什么 不良嗜好 吗 ?
- Cậu có thói quen không tốt nào không?
- 甜食 是 我 唯一 的 嗜好
- "Đồ ngọt là sở thích duy nhất của tôi."
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 他 有 个 嗜好 , 就是 抽烟
- Anh ấy có một sở thích là hút thuốc.
- 他们 俩 都 是 嗜好 读书
- Hai người bọn họ đều thích đọc sách.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 他 没有 吸烟 的 嗜好
- Anh ta không có sở thích hút thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗜›
好›