Đọc nhanh: 欢心 (hoan tâm). Ý nghĩa là: niềm vui; lòng hân hoan; lòng vui vẻ; vui lòng; lòng vui sướng; vui dạ. Ví dụ : - 令人欢心 làm người khác vui lòng; khiến cho người ta vui mừng.. - 这孩子人小嘴甜,最得爷爷奶奶的欢心。 đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.
欢心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niềm vui; lòng hân hoan; lòng vui vẻ; vui lòng; lòng vui sướng; vui dạ
对人或事物喜爱或赏识的心情
- 令人 欢心
- làm người khác vui lòng; khiến cho người ta vui mừng.
- 这 孩子 人小 嘴甜 , 最得 爷爷奶奶 的 欢心
- đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢心
- 她 喜欢 和 朋友 谈谈心 事
- Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.
- 心情 欢畅
- khoan khoái trong lòng
- 她 喜欢 吃 中式 点心
- Cô ấy thích ăn điểm tâm Trung Quốc.
- 他们 喜欢 互相 开心
- Họ thường đùa giỡn nhau.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
- 她 喜欢 上 脸书 分享 旅行 照片 和 心得
- Cô ấy thích lướt Facebook để chia sẻ ảnh và cảm nhận từ chuyến du lịch.
- 他 喜欢 去 湖里 划船 , 放松 心情
- Anh ấy thích chèo thuyền trên hồ để thư giãn tâm trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
欢›