亲爱 qīn'ài
volume volume

Từ hán việt: 【thân ái】

Đọc nhanh: 亲爱 (thân ái). Ý nghĩa là: thân thiết; thương yêu; thân yêu, yêu quý; thân mến; yêu dấu. Ví dụ : - 亲爱的妈妈我爱你。 Mẹ yêu quý, con yêu mẹ.. - 亲爱的朋友生日快乐! Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!. - 我想念亲爱的家人。 Tôi nhớ gia đình yêu quý.

Ý Nghĩa của "亲爱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

亲爱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thân thiết; thương yêu; thân yêu

关系密切,感情深厚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 妈妈 māma 我爱你 wǒàinǐ

    - Mẹ yêu quý, con yêu mẹ.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 朋友 péngyou 生日快乐 shēngrìkuàilè

    - Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!

  • volume volume

    - 想念 xiǎngniàn 亲爱 qīnài de 家人 jiārén

    - Tôi nhớ gia đình yêu quý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. yêu quý; thân mến; yêu dấu

表示亲昵、喜爱的称呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 读者 dúzhě 感谢您 gǎnxiènín de 支持 zhīchí

    - Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 同学们 tóngxuémen qǐng 安静 ānjìng

    - Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 家长 jiāzhǎng qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 亲爱 với từ khác

✪ 1. 亲爱 vs 敬爱

Giải thích:

Giống:
- "亲爱" và "敬爱" thường dùng trong mở đầu của một bức thư, không dùng trong khẩu ngữ.
Khác:
- "亲爱的" chỉ được dùng để xưng hô với vợ chồng hoặc người yêu, trong các tác phẩm điện ảnh và truyền hình nước ngoài được dịch sang tiếng Trung Quốc, từ này vốn được dùng để xưng hô với con cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲爱

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 妈妈 māma 我爱你 wǒàinǐ

    - Mẹ yêu quý, con yêu mẹ.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 没有 méiyǒu 怎能 zěnnéng 活下去 huóxiàqù

    - Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 读者 dúzhě 感谢您 gǎnxiènín de 支持 zhīchí

    - Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 朋友 péngyou 生日快乐 shēngrìkuàilè

    - Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!

  • volume volume

    - hěn ài de 双亲 shuāngqīn

    - Anh ấy rất yêu bố mẹ của mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao