Đọc nhanh: 亲爱 (thân ái). Ý nghĩa là: thân thiết; thương yêu; thân yêu, yêu quý; thân mến; yêu dấu. Ví dụ : - 亲爱的妈妈,我爱你。 Mẹ yêu quý, con yêu mẹ.. - 亲爱的朋友,生日快乐! Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!. - 我想念亲爱的家人。 Tôi nhớ gia đình yêu quý.
亲爱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân thiết; thương yêu; thân yêu
关系密切,感情深厚
- 亲爱 的 妈妈 , 我爱你
- Mẹ yêu quý, con yêu mẹ.
- 亲爱 的 朋友 , 生日快乐 !
- Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!
- 我 想念 亲爱 的 家人
- Tôi nhớ gia đình yêu quý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. yêu quý; thân mến; yêu dấu
表示亲昵、喜爱的称呼
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 亲爱 với từ khác
✪ 1. 亲爱 vs 敬爱
Giống:
- "亲爱" và "敬爱" thường dùng trong mở đầu của một bức thư, không dùng trong khẩu ngữ.
Khác:
- "亲爱的" chỉ được dùng để xưng hô với vợ chồng hoặc người yêu, trong các tác phẩm điện ảnh và truyền hình nước ngoài được dịch sang tiếng Trung Quốc, từ này vốn được dùng để xưng hô với con cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲爱
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲爱 的 妈妈 , 我爱你
- Mẹ yêu quý, con yêu mẹ.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
- 亲爱 的 朋友 , 生日快乐 !
- Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!
- 他 很 爱 他 的 双亲
- Anh ấy rất yêu bố mẹ của mình.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
爱›