心爱 xīn'ài
volume volume

Từ hán việt: 【tâm ái】

Đọc nhanh: 心爱 (tâm ái). Ý nghĩa là: yêu; yêu thích; quý mến. Ví dụ : - 她心爱他的笑容。 Cô ấy yêu nụ cười của anh ấy.. - 她心爱这首歌曲。 Cô ấy yêu thích bài hát này.. - 我心爱他的画作。 Tôi yêu tác phẩm hội họa của anh ấy.

Ý Nghĩa của "心爱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

心爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yêu; yêu thích; quý mến

衷心喜爱; 关系密切; 感情深厚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心爱 xīnài de 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy yêu nụ cười của anh ấy.

  • volume volume

    - 心爱 xīnài zhè 首歌曲 shǒugēqǔ

    - Cô ấy yêu thích bài hát này.

  • volume volume

    - 心爱 xīnài de 画作 huàzuò

    - Tôi yêu tác phẩm hội họa của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 心爱 với từ khác

✪ 1. 心疼 vs 心爱

Giải thích:

Những người "心疼" là vãn bối là con cháu, và những người "心爱" là vợ chồng hoặc người yêu.
Những thứ "心疼" thì không nỡ sử dụng hoặc vứt bỏ, còn những thứ "心爱" là những thứ chúng ta rất thích.
"心疼" có thể làm vị ngữ, "心爱" thường làm định ngữ, không làm được vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心爱

  • volume volume

    - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • volume volume

    - 心爱 xīnài de 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy yêu nụ cười của anh ấy.

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì 地爱 dìài

    - Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.

  • volume volume

    - duì 艺术 yìshù de ài 燃烧 ránshāo zài 心中 xīnzhōng

    - Tình yêu nghệ thuật của cô ấy đang cháy bỏng trong trái tim.

  • - ràng hěn 开心 kāixīn de 笑容 xiàoróng shì zuì ài de

    - Em làm anh rất vui, nụ cười của em là điều anh yêu nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao