Đọc nhanh: 心爱 (tâm ái). Ý nghĩa là: yêu; yêu thích; quý mến. Ví dụ : - 她心爱他的笑容。 Cô ấy yêu nụ cười của anh ấy.. - 她心爱这首歌曲。 Cô ấy yêu thích bài hát này.. - 我心爱他的画作。 Tôi yêu tác phẩm hội họa của anh ấy.
心爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu; yêu thích; quý mến
衷心喜爱; 关系密切; 感情深厚
- 她 心爱 他 的 笑容
- Cô ấy yêu nụ cười của anh ấy.
- 她 心爱 这 首歌曲
- Cô ấy yêu thích bài hát này.
- 我 心爱 他 的 画作
- Tôi yêu tác phẩm hội họa của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 心爱 với từ khác
✪ 1. 心疼 vs 心爱
Những người "心疼" là vãn bối là con cháu, và những người "心爱" là vợ chồng hoặc người yêu.
Những thứ "心疼" thì không nỡ sử dụng hoặc vứt bỏ, còn những thứ "心爱" là những thứ chúng ta rất thích.
"心疼" có thể làm vị ngữ, "心爱" thường làm định ngữ, không làm được vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心爱
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 她 心爱 他 的 笑容
- Cô ấy yêu nụ cười của anh ấy.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 她 一心一意 地爱 他
- Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.
- 她 对 艺术 的 爱 燃烧 在 心中
- Tình yêu nghệ thuật của cô ấy đang cháy bỏng trong trái tim.
- 你 让 我 很 开心 , 你 的 笑容 是 我 最 爱 的
- Em làm anh rất vui, nụ cười của em là điều anh yêu nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
爱›