怒恨 nù hèn
volume volume

Từ hán việt: 【nộ hận】

Đọc nhanh: 怒恨 (nộ hận). Ý nghĩa là: thù hận, căm thù tột độ, cay cú.

Ý Nghĩa của "怒恨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怒恨 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thù hận

animosity

✪ 2. căm thù tột độ

extreme hatred

✪ 3. cay cú

spite

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒恨

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • volume volume

    - 饮恨而终 yǐnhènérzhōng

    - ngậm hờn mà chết.

  • volume volume

    - yòu fàn zuò le 真恨 zhēnhèn rén

    - anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • volume volume

    - 勃然大怒 bórándànù

    - Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 怒气 nùqì ràng 别人 biérén 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.

  • volume volume

    - 压制住 yāzhìzhù 内心 nèixīn de 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhàn zài 互相 hùxiāng 怒视 nùshì zhe 对方 duìfāng

    - Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao