Đọc nhanh: 怒恨 (nộ hận). Ý nghĩa là: thù hận, căm thù tột độ, cay cú.
怒恨 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thù hận
animosity
✪ 2. căm thù tột độ
extreme hatred
✪ 3. cay cú
spite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒恨
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他 勃然大怒
- Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 他 压制住 内心 的 怒火
- Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
恨›