反胃 fǎnwèi
volume volume

Từ hán việt: 【phiên vị】

Đọc nhanh: 反胃 (phiên vị). Ý nghĩa là: buồn nôn; muốn ói; lộn mửa; lợm mửa; mắc ói, khó chịu; chán ghét; ghê tởm. Ví dụ : - 他一吃白薯就反胃。 Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.. - 那股臭味让人反胃。 Mùi hôi đó khiến người ta buồn nôn.. - 他的行为让我反胃。 Hành động của anh ta làm tôi khó chịu.

Ý Nghĩa của "反胃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反胃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. buồn nôn; muốn ói; lộn mửa; lợm mửa; mắc ói

指食物咽下后,胃里不舒服,恶心甚至呕吐也说翻胃

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī 白薯 báishǔ jiù 反胃 fǎnwèi

    - Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.

  • volume volume

    - 那股 nàgǔ 臭味 chòuwèi ràng rén 反胃 fǎnwèi

    - Mùi hôi đó khiến người ta buồn nôn.

✪ 2. khó chịu; chán ghét; ghê tởm

比喻某事物让人难以接受,甚至厌恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 反胃 fǎnwèi

    - Hành động của anh ta làm tôi khó chịu.

  • volume volume

    - de 自私 zìsī ràng 感到 gǎndào 反胃 fǎnwèi

    - Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反胃

  • volume volume

    - chī 白薯 báishǔ jiù 反胃 fǎnwèi

    - Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.

  • volume volume

    - 那股 nàgǔ 臭味 chòuwèi ràng rén 反胃 fǎnwèi

    - Mùi hôi đó khiến người ta buồn nôn.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 反胃 fǎnwèi

    - Hành động của anh ta làm tôi khó chịu.

  • volume volume

    - de 自私 zìsī ràng 感到 gǎndào 反胃 fǎnwèi

    - Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 下雨 xiàyǔ 反正 fǎnzhèng 他会来 tāhuìlái

    - Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.

  • volume volume

    - 不要 búyào 违反 wéifǎn 机器 jīqì de 操作规程 cāozuòguīchéng

    - Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao