不厌 bùyàn
volume volume

Từ hán việt: 【bất yếm】

Đọc nhanh: 不厌 (bất yếm). Ý nghĩa là: không nề; không ngại; không hiềm; không chán; chẳng phiền; càng tốt, chẳng ngại; không ngại; không bài xích; không cho là sai; không sao; chẳng hiềm. Ví dụ : - 不厌其详 càng kỹ càng tốt. - 不厌其烦 không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ. - 兵不厌诈 việc binh không ngại dối trá

Ý Nghĩa của "不厌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不厌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không nề; không ngại; không hiềm; không chán; chẳng phiền; càng tốt

不厌烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不厌其详 bùyànqíxiáng

    - càng kỹ càng tốt

  • volume volume

    - 不厌其烦 bùyànqífán

    - không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ

✪ 2. chẳng ngại; không ngại; không bài xích; không cho là sai; không sao; chẳng hiềm

不排斥;不以为非

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兵不厌诈 bīngbùyànzhà

    - việc binh không ngại dối trá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不厌

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 学而不厌 xuéérbùyàn

    - Anh ấy luôn học mà không biết chán.

  • volume volume

    - 不厌其详 bùyànqíxiáng

    - càng kỹ càng tốt

  • volume volume

    - 兵不厌诈 bīngbùyànzhà

    - việc binh không ngại dối trá

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • volume volume

    - 不厌其烦 bùyànqífán

    - không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 不说 bùshuō 真话 zhēnhuà de rén

    - Anh ấy ghét những người không nói sự thật.

  • volume volume

    - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • volume volume

    - zuì 厌恶 yànwù 那些 nèixiē 巧言令色 qiǎoyánlìngsè 表里不一 biǎolǐbùyī de rén

    - Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao