Đọc nhanh: 可恶 (khả ố). Ý nghĩa là: khốn khiếp; ghê tởm; đáng ghét. Ví dụ : - 他做的事太可恶了! Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!. - 他真是太可恶了! Hắn ta thật khốn kiếp!. - 这只老鼠太可恶了。 Con chuột này thật đáng ghét.
可恶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khốn khiếp; ghê tởm; đáng ghét
让人非常讨厌的
- 他 做 的 事 太 可恶 了 !
- Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!
- 他 真是太 可恶 了 !
- Hắn ta thật khốn kiếp!
- 这 只 老鼠 太 可恶 了
- Con chuột này thật đáng ghét.
- 那种 行为 太 可恶 了
- Hành vi đó thật ghê tởm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可恶
✪ 1. 可恶 + 的 + Danh từ
"可恶" vai trò định ngữ
- 可恶 的 敌人 被 抓住 了
- Kẻ thù đáng ghét đã bị bắt.
- 他 说 了 可恶 的话
- Anh ta nói những lời thật ghê tởm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可恶
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
- 这 只 老鼠 太 可恶 了
- Con chuột này thật đáng ghét.
- 那个 逆徒 很 可恶
- Tên đồ đệ phản nghịch kia rất đáng ghét.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 最为 可恶
- ác nhất
- 他 真是太 可恶 了 !
- Hắn ta thật khốn kiếp!
- 他 做 的 事 太 可恶 了 !
- Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!
- 这种 可怕 的 气味 让 我 恶心
- Cái mùi kinh khủng này làm tôi buồn nôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
恶›