Đọc nhanh: 神往 (thần vãng). Ý nghĩa là: hướng về; mê mẩn; say mê. Ví dụ : - 革命圣地延安令人神往。 thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
神往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng về; mê mẩn; say mê
心里向往
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神往
- 悠然 神往
- tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 古代 历史 令人神往
- Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
神›