神往 shénwǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thần vãng】

Đọc nhanh: 神往 (thần vãng). Ý nghĩa là: hướng về; mê mẩn; say mê. Ví dụ : - 革命圣地延安令人神往。 thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

Ý Nghĩa của "神往" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hướng về; mê mẩn; say mê

心里向往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神往

  • volume volume

    - 悠然 yōurán 神往 shénwǎng

    - tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

  • volume volume

    - 仰头 yǎngtóu 穹庐 qiónglú 心驰神往 xīnchíshénwǎng

    - Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.

  • volume volume

    - 一颗颗 yīkēkē 汗珠子 hànzhūzi 往下掉 wǎngxiàdiào

    - Từng hạt mồ hôi rơi xuống.

  • volume volume

    - 他经 tājīng 诊断 zhěnduàn wèi 精神失常 jīngshénshīcháng ér 送往 sòngwǎng 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.

  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē rén 来往 láiwǎng

    - Đừng có qua lại với mấy người kia.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao