Đọc nhanh: 风险厌恶者 (phong hiểm yếm ác giả). Ý nghĩa là: Risk averter Ngại rủi ro.
风险厌恶者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Risk averter Ngại rủi ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险厌恶者
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 公司 需 评估 市场 的 风险
- Công ty cần đánh giá rủi ro thị trường.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 今天 或者 有风 , 或者 有雨
- Hôm nay trời hoặc là có gió hoặc là có mưa.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 冒 着 风险 去 搞 试验
- mạo hiểm làm thí nghiệm.
- 天亮 之前 有 一辆 福特 探险者
- Chúng tôi có một chiếc Ford Explorer đến tận nhà
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
恶›
者›
险›
风›