倾慕 qīngmù
volume volume

Từ hán việt: 【khuynh mộ】

Đọc nhanh: 倾慕 (khuynh mộ). Ý nghĩa là: kính yêu; quý mến; hết lòng cảm mến; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 彼此倾慕。 quý mến lẫn nhau.. - 倾慕的心情。 lòng thương mến; lòng cảm mến.. - 他值得你倾慕。 Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

Ý Nghĩa của "倾慕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倾慕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính yêu; quý mến; hết lòng cảm mến; ngưỡng mộ

倾心爱慕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - quý mến lẫn nhau.

  • volume volume

    - 倾慕 qīngmù de 心情 xīnqíng

    - lòng thương mến; lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 倾慕 qīngmù

    - Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén 身上 shēnshàng zuì 倾慕 qīngmù de 特质 tèzhì ne

    - Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾慕

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - quý mến lẫn nhau.

  • volume volume

    - 倾慕 qīngmù de 心情 xīnqíng

    - lòng thương mến; lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 倾慕 qīngmù

    - Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén 身上 shēnshàng zuì 倾慕 qīngmù de 特质 tèzhì ne

    - Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 有些 yǒuxiē 右倾 yòuqīng

    - Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khuynh
    • Nét bút:ノ丨一フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPMO (人心一人)
    • Bảng mã:U+503E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKP (廿日大心)
    • Bảng mã:U+6155
    • Tần suất sử dụng:Cao