Đọc nhanh: 期盼 (kì phán). Ý nghĩa là: hy vọng và mong đợi, dự đoán, chờ đợi một cách đáng mong đợi. Ví dụ : - 人到了晚年,总是期盼能含饴弄孙,享享清福。 Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
期盼 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hy vọng và mong đợi
hope and expectation
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
✪ 2. dự đoán
to anticipate
✪ 3. chờ đợi một cách đáng mong đợi
to await expectantly
✪ 4. mong chờ
to look forward to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期盼
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 我 盼望着 假期 的 到来
- Tôi mong chờ kỳ nghỉ.
- 孩子 们 极其 盼望 假期
- Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
盼›