Đọc nhanh: 动摇 (động dao). Ý nghĩa là: dao động; lung lay; lay động; không ổn định; ngả nghiêng; chấn dao; lay chuyển, làm lung lay; làm dao động. Ví dụ : - 动摇分子 Phần tử dao động. - 意志坚定,绝不动摇 Ý chí kiên cường, không thể lung lay.. - 动摇军心 Làm dao động lòng quân
动摇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dao động; lung lay; lay động; không ổn định; ngả nghiêng; chấn dao; lay chuyển
不稳固;不坚定
- 动摇 分子
- Phần tử dao động
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
✪ 2. làm lung lay; làm dao động
使动摇
- 动摇 军心
- Làm dao động lòng quân
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 动摇
✪ 1. A + 不能/不可/难以/无法 + 动摇 + B
A không thể dao động/ làm lung lay B
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
So sánh, Phân biệt 动摇 với từ khác
✪ 1. 动摇 vs 插动
Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là chuyển động.
Khác:
- "动摇" chủ yếu đề cập đến dao động, sự không cố định của vật, ý chí.
"插动" thường đề cập tới sự lắc lư của một đối tượng hoặc lắc đối tượng bằng lực để làm cho nó di chuyển, dao động.
- "动摇" thường được kết hợp với những thứ trừu tượng.
"插动" thường được kết hợp với những vật cụ thể
- "插动" có thể kết hợp với "得","不".
"动摇" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动摇
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 动摇 军心
- Làm dao động lòng quân
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 风吹 哗哗 , 树叶 摇动
- Gió thổi ào ào, lá cây rung động.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
摇›
Lưỡng Lự
lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa
chấn động; rung động
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
Chập Chờn, Không Ổn Định
đong đưa; lung lay
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
vẫy; vung
Trấn Động
đong đưa; lung laylắc lay
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
dao độngdo dự; lưỡng lự (thái độ, biện pháp, phương châm); bâng khuâng; dùng dằngbồi hồi; cháng váng
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
Do Dự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
Bị Sốc, Chấn Động
Lắc Lư
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Cố Chấp
Kiên Quyết
Kiên Định
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
thản nhiên; bình thản; bình tĩnh; ung dung
Quyết Tâm