动摇 dòngyáo
volume volume

Từ hán việt: 【động dao】

Đọc nhanh: 动摇 (động dao). Ý nghĩa là: dao động; lung lay; lay động; không ổn định; ngả nghiêng; chấn dao; lay chuyển, làm lung lay; làm dao động. Ví dụ : - 动摇分子 Phần tử dao động. - 意志坚定绝不动摇 Ý chí kiên cường, không thể lung lay.. - 动摇军心 Làm dao động lòng quân

Ý Nghĩa của "动摇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

动摇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dao động; lung lay; lay động; không ổn định; ngả nghiêng; chấn dao; lay chuyển

不稳固;不坚定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 动摇 dòngyáo 分子 fènzǐ

    - Phần tử dao động

  • volume volume

    - 意志 yìzhì 坚定 jiāndìng 绝不 juébù 动摇 dòngyáo

    - Ý chí kiên cường, không thể lung lay.

✪ 2. làm lung lay; làm dao động

使动摇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 动摇 dòngyáo 军心 jūnxīn

    - Làm dao động lòng quân

  • volume volume

    - 环境 huánjìng zài 艰苦 jiānkǔ 动摇 dòngyáo 不了 bùliǎo 这批 zhèpī 青年 qīngnián 征服 zhēngfú 自然 zìrán de 决心 juéxīn

    - Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 动摇

✪ 1. A + 不能/不可/难以/无法 + 动摇 + B

A không thể dao động/ làm lung lay B

Ví dụ:
  • volume

    - 永远 yǒngyuǎn 无法 wúfǎ 动摇 dòngyáo 公司 gōngsī de 品牌价值 pǐnpáijiàzhí

    - Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty

So sánh, Phân biệt 动摇 với từ khác

✪ 1. 动摇 vs 插动

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là chuyển động.
Khác:
- "动摇" chủ yếu đề cập đến dao động, sự không cố định của vật, ý chí.
"插动" thường đề cập tới sự lắc lư của một đối tượng hoặc lắc đối tượng bằng lực để làm cho nó di chuyển, dao động.
- "动摇" thường được kết hợp với những thứ trừu tượng.
"插动" thường được kết hợp với những vật cụ thể
- "插动" có thể kết hợp với "","".
"动摇" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动摇

  • volume volume

    - 影子 yǐngzi zài 水面 shuǐmiàn shàng 摇动 yáodòng

    - Bóng trên mặt nước dao động.

  • volume volume

    - 执法如山 zhífǎrúshān ( 如山 rúshān 比喻 bǐyù 坚定 jiāndìng 动摇 dòngyáo )

    - giữ vững phép tắc

  • volume volume

    - 动摇 dòngyáo 军心 jūnxīn

    - Làm dao động lòng quân

  • volume volume

    - 伴随 bànsuí zhe 风声 fēngshēng 窗户 chuānghu 轻轻 qīngqīng 摇动 yáodòng

    - Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.

  • volume volume

    - 风吹 fēngchuī 哗哗 huāhuā 树叶 shùyè 摇动 yáodòng

    - Gió thổi ào ào, lá cây rung động.

  • volume volume

    - 立定 lìdìng 脚跟 jiǎogēn ( zhàn wěn 动摇 dòngyáo )

    - vững chân.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 无法 wúfǎ 动摇 dòngyáo 公司 gōngsī de 品牌价值 pǐnpáijiàzhí

    - Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty

  • volume volume

    - 环境 huánjìng zài 艰苦 jiānkǔ 动摇 dòngyáo 不了 bùliǎo 这批 zhèpī 青年 qīngnián 征服 zhēngfú 自然 zìrán de 决心 juéxīn

    - Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQBOU (重手月人山)
    • Bảng mã:U+6447
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa