Đọc nhanh: 震荡 (chấn đãng). Ý nghĩa là: chấn động; rung động. Ví dụ : - 社会震荡 chấn động xã hội. - 回声震荡,山鸣谷应。 tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
震荡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấn động; rung động
震动;动荡
- 社会 震荡
- chấn động xã hội
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震荡
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 社会 震荡
- chấn động xã hội
- 他 的 行为 极其 淫荡
- Hành vi của anh ta cực kỳ dâm đãng.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荡›
震›