Đọc nhanh: 摆荡 (bài đãng). Ý nghĩa là: lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa. Ví dụ : - 风起浪涌,船身摆荡 gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
摆荡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa
摇晃动荡;摆动
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆荡
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 今日 桌上 摆满 了 羞
- Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 他们 在 大厅 里 摆 了 很多 花
- Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
荡›