决心 juéxīn
volume volume

Từ hán việt: 【quyết tâm】

Đọc nhanh: 决心 (quyết tâm). Ý nghĩa là: quyết tâm; sự quyết tâm, quyết tâm. Ví dụ : - 决心书。 quyết tâm thư.. - 下定决心。 hạ quyết tâm.

Ý Nghĩa của "决心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

决心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết tâm; sự quyết tâm

坚定不移的意志

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决心书 juéxīnshū

    - quyết tâm thư.

  • volume volume

    - 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - hạ quyết tâm.

决心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết tâm

拿定主意一定要做某事,不动摇,不改变

So sánh, Phân biệt 决心 với từ khác

✪ 1. 决定 vs 决心

Giải thích:

Ý nghĩa của "决定" và "决心" có chút không giống nhau, "决心" có ý nghĩa "nhất định phải, muốn", "决定" có ý nghĩa "nhất định, chắc chắn làm".
"决定" có thể đứng một mình làm vị ngữ, "决心" chỉ có thể kết hợp với từ khác cùng nhau làm vị ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决心

  • volume volume

    - 暗暗 ànàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - Anh ta thầm hạ quyết tâm

  • volume volume

    - 拿到 nádào 金牌 jīnpái 决不 juébù 甘心 gānxīn

    - không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 看看 kànkàn 办公室 bàngōngshì 后边 hòubian de 那些 nèixiē 房间 fángjiān

    - Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 晋达 jìndá 新高峰 xīngāofēng

    - Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.

  • volume volume

    - 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - hạ quyết tâm.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 洗雪 xǐxuě 国耻 guóchǐ

    - Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 决心 juéxīn 就要 jiùyào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 下定决心 xiàdìngjuéxīn 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao