Đọc nhanh: 决心 (quyết tâm). Ý nghĩa là: quyết tâm; sự quyết tâm, quyết tâm. Ví dụ : - 决心书。 quyết tâm thư.. - 下定决心。 hạ quyết tâm.
决心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết tâm; sự quyết tâm
坚定不移的意志
- 决心书
- quyết tâm thư.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
决心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết tâm
拿定主意一定要做某事,不动摇,不改变
So sánh, Phân biệt 决心 với từ khác
✪ 1. 决定 vs 决心
Ý nghĩa của "决定" và "决心" có chút không giống nhau, "决心" có ý nghĩa "nhất định phải, muốn", "决定" có ý nghĩa "nhất định, chắc chắn làm".
"决定" có thể đứng một mình làm vị ngữ, "决心" chỉ có thể kết hợp với từ khác cùng nhau làm vị ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决心
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 他 决心 晋达 新高峰
- Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
⺗›
心›