Đọc nhanh: 不动摇 (bất động dao). Ý nghĩa là: bất di bất dịch. Ví dụ : - 执法如山(如山:比喻坚定不动摇)。 giữ vững phép tắc
不动摇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất di bất dịch
unmoved
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不动摇
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›
摇›