Đọc nhanh: 执着 (chấp trứ). Ý nghĩa là: kiên định; kiên trì; bền bỉ, cố chấp; cứng nhắc; không linh hoạt. Ví dụ : - 他真的十分执着。 Anh ấy thực sự kiên định.. - 我欣赏他的执着精神。 Tôi ngưỡng mộ tinh thần kiên trì của anh ấy.. - 执着使他最终成功。 Sự kiên trì giúp anh ấy cuối cùng đã thành công.
执着 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên định; kiên trì; bền bỉ
同'执著'; 原为佛教用语, 指对某一事物坚持不放, 不能超脱后来指固执或拘泥, 也指坚持不懈
- 他 真的 十分 执着
- Anh ấy thực sự kiên định.
- 我 欣赏 他 的 执着 精神
- Tôi ngưỡng mộ tinh thần kiên trì của anh ấy.
- 执着 使 他 最终 成功
- Sự kiên trì giúp anh ấy cuối cùng đã thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cố chấp; cứng nhắc; không linh hoạt
固执;保守
- 她 执着 于 过去 的 错误
- Cô ấy quá cố chấp với lỗi lầm trong quá khứ
- 我们 不 应该 对 小事 太 执着
- Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.
- 他 太 执着 于 自己 的 观点
- Anh ấy quá cố chấp với quan điểm của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 执着
✪ 1. A + 对 + B + 很 + 执着
A đối với B rất kiên định/ kiên định
- 他 对 这份 感情 很 执着
- Anh ấy đối với đoạn tình cảm này rất kiên định.
- 他 对 梦想 非常 执着
- Anh ấy rất kiên trì với ước mơ của mình.
✪ 2. 执着 + 于 + Tân ngữ
kiên trì/ kiên định với cái gì
- 她 执着 于 自己 的 目标
- Cô ấy kiên trì với mục tiêu của mình.
- 她 执着 于 音乐 梦想
- Cô ấy kiên trì với ước mơ âm nhạc.
- 她 执着 于 文学创作
- Cô ấy kiên trì với sáng tác văn học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 执着 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
- 她 执着 地 学习
- Cô ấy học tập một cách kiên trì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执着
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 她 执着 于 自己 的 目标
- Cô ấy kiên trì với mục tiêu của mình.
- 我们 不 应该 对 小事 太 执着
- Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.
- 他 执着 命令 , 一丝不苟
- Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.
- 她 执着 于 文学创作
- Cô ấy kiên trì với sáng tác văn học.
- 他 真的 十分 执着
- Anh ấy thực sự kiên định.
- 他 太 执着 于 自己 的 观点
- Anh ấy quá cố chấp với quan điểm của mình.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
着›
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
Cố Chấp
ám ảnh; chấp niệm; sự ám ảnh