执着 zhízhuó
volume volume

Từ hán việt: 【chấp trứ】

Đọc nhanh: 执着 (chấp trứ). Ý nghĩa là: kiên định; kiên trì; bền bỉ, cố chấp; cứng nhắc; không linh hoạt. Ví dụ : - 他真的十分执着。 Anh ấy thực sự kiên định.. - 我欣赏他的执着精神。 Tôi ngưỡng mộ tinh thần kiên trì của anh ấy.. - 执着使他最终成功。 Sự kiên trì giúp anh ấy cuối cùng đã thành công.

Ý Nghĩa của "执着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

执着 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiên định; kiên trì; bền bỉ

同'执著'; 原为佛教用语, 指对某一事物坚持不放, 不能超脱后来指固执或拘泥, 也指坚持不懈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真的 zhēnde 十分 shífēn 执着 zhízhuó

    - Anh ấy thực sự kiên định.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng de 执着 zhízhuó 精神 jīngshén

    - Tôi ngưỡng mộ tinh thần kiên trì của anh ấy.

  • volume volume

    - 执着 zhízhuó 使 shǐ 最终 zuìzhōng 成功 chénggōng

    - Sự kiên trì giúp anh ấy cuối cùng đã thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cố chấp; cứng nhắc; không linh hoạt

固执;保守

Ví dụ:
  • volume volume

    - 执着 zhízhuó 过去 guòqù de 错误 cuòwù

    - Cô ấy quá cố chấp với lỗi lầm trong quá khứ

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duì 小事 xiǎoshì tài 执着 zhízhuó

    - Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - tài 执着 zhízhuó 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy quá cố chấp với quan điểm của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 执着

✪ 1. A + 对 + B + 很 + 执着

A đối với B rất kiên định/ kiên định

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这份 zhèfèn 感情 gǎnqíng hěn 执着 zhízhuó

    - Anh ấy đối với đoạn tình cảm này rất kiên định.

  • volume

    - duì 梦想 mèngxiǎng 非常 fēicháng 执着 zhízhuó

    - Anh ấy rất kiên trì với ước mơ của mình.

✪ 2. 执着 + 于 + Tân ngữ

kiên trì/ kiên định với cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 执着 zhízhuó 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo

    - Cô ấy kiên trì với mục tiêu của mình.

  • volume

    - 执着 zhízhuó 音乐 yīnyuè 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy kiên trì với ước mơ âm nhạc.

  • volume

    - 执着 zhízhuó 文学创作 wénxuéchuàngzuò

    - Cô ấy kiên trì với sáng tác văn học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 执着 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 执着 zhízhuó 追求真理 zhuīqiúzhēnlǐ

    - Họ kiên trì theo đuổi chân lý.

  • volume

    - 执着 zhízhuó 学习 xuéxí

    - Cô ấy học tập một cách kiên trì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执着

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 执交 zhíjiāo

    - Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.

  • volume volume

    - 执着 zhízhuó 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo

    - Cô ấy kiên trì với mục tiêu của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duì 小事 xiǎoshì tài 执着 zhízhuó

    - Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 执着 zhízhuó 命令 mìnglìng 一丝不苟 yīsībùgǒu

    - Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - 执着 zhízhuó 文学创作 wénxuéchuàngzuò

    - Cô ấy kiên trì với sáng tác văn học.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde 十分 shífēn 执着 zhízhuó

    - Anh ấy thực sự kiên định.

  • volume volume

    - tài 执着 zhízhuó 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy quá cố chấp với quan điểm của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 执着 zhízhuó 追求真理 zhuīqiúzhēnlǐ

    - Họ kiên trì theo đuổi chân lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao