Đọc nhanh: 泰然 (thái nhiên). Ý nghĩa là: thản nhiên; bình thản; bình tĩnh; ung dung. Ví dụ : - 处之泰然 sống ung dung. - 泰然自若 bình thản ung dung
泰然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thản nhiên; bình thản; bình tĩnh; ung dung
形容心情安定
- 处之泰然
- sống ung dung
- 泰然自若
- bình thản ung dung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰然
- 处之泰然
- sống ung dung
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泰›
然›