Đọc nhanh: 地动山摇 (địa động sơn dao). Ý nghĩa là: thanh thế to lớn; thế lực to lớn; đất rung núi chuyển.
地动山摇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thế to lớn; thế lực to lớn; đất rung núi chuyển
地被震动,山地摇摆形容声势浩大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地动山摇
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
地›
山›
摇›