Đọc nhanh: 摇摆 (dao bài). Ý nghĩa là: đong đưa; đưa đi đưa lại; lúc lắc; lắc lư; lắc lay; đảo, ve vẩy. Ví dụ : - 池塘里的荷叶迎风摇摆。 lá sen trong hồ đong đưa trước gió.. - 立场坚定,从不摇摆。 lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
摇摆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đong đưa; đưa đi đưa lại; lúc lắc; lắc lư; lắc lay; đảo
向相反的方向来回地移动或变动
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
✪ 2. ve vẩy
来回摇动
So sánh, Phân biệt 摇摆 với từ khác
✪ 1. 摇摆 vs 摇晃
"摇摆" và "摇晃" thể hiện các ý nghĩa khác nhau.
"摇摆" có ý nghĩa trừu tượng, là phép ẩn dụ cho các vị trí và quan điểm không ổn định "摇晃" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇摆
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 大摇大摆
- Lắc la lắc lư; khệnh khà khệnh khạng; vênh vênh váo váo
- 瑞秋要 去 学 摇摆舞
- Rachel muốn học nhảy đu dây.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 今日 桌上 摆满 了 羞
- Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
摇›
lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa
đong đưa; lung lay
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
vẫy; vung
đong đưa; lung laylắc lay
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
ưỡn ẹo; nũng nịu; thiếu tự nhiên; ngượng nghịu; ngại ngùng; ưỡn à ưỡn ẹo
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
múa; khua
Đong Đưa, Lắc Lư, Lay Động