Đọc nhanh: 等于零 (đẳng ư linh). Ý nghĩa là: bằng không; không kết quả; vô ích. Ví dụ : - 说了不办,还不是等于零。 nói mà không làm, thì cũng vô ích.
等于零 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng không; không kết quả; vô ích
跟零相等,指没有效果或不起作用
- 说 了 不办 , 还 不是 等于零
- nói mà không làm, thì cũng vô ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等于零
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 说 了 不办 , 还 不是 等于零
- nói mà không làm, thì cũng vô ích.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 2 加 3 等于 5
- 2 cộng 3 bằng 5.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
等›
零›