Đọc nhanh: 凋败 (điêu bại). Ý nghĩa là: tàn héo; lụn bại. Ví dụ : - 草木凋败 cỏ cây tàn héo
凋败 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn héo; lụn bại
凋谢衰败
- 草木 凋败
- cỏ cây tàn héo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋败
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 草木 凋败
- cỏ cây tàn héo
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凋›
败›