Đọc nhanh: 打零 (đả linh). Ý nghĩa là: làm công; làm công nhật, cô độc; cô đơn; trơ trọi một thân một mình. Ví dụ : - 为了赚钱,哥哥一面上学,一面在外打零工。 Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
打零 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm công; làm công nhật
做零工
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
✪ 2. cô độc; cô đơn; trơ trọi một thân một mình
指孤单一个;孤独无伴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打零
- 打零工
- làm việc vặt.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
零›