Đọc nhanh: 吃零嘴 (cật linh chuỷ). Ý nghĩa là: ăn quà vặt; ăn vặt.
吃零嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn quà vặt; ăn vặt
吃零食; 吃零食也说吃零嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃零嘴
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 吃零嘴
- ăn quà vặt.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 这些 零食 很 好吃
- Những món ăn nhẹ này rất ngon.
- 她 总是 对 零嘴 情有独钟
- Cô ấy luôn yêu thích đồ ăn vặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
嘴›
零›