扎根 zhágēn
volume volume

Từ hán việt: 【trát căn】

Đọc nhanh: 扎根 (trát căn). Ý nghĩa là: cắm rễ; ăn sâu, bắt rễ; thâm nhập (ví với thâm nhập vào quần chúng). Ví dụ : - 扎根基层 thâm nhập vào hạ tầng cơ sở

Ý Nghĩa của "扎根" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

扎根 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cắm rễ; ăn sâu

植物的根向土壤里生长

✪ 2. bắt rễ; thâm nhập (ví với thâm nhập vào quần chúng)

比喻深入到人群或事物中去,打下基础

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扎根 zhāgēn 基层 jīcéng

    - thâm nhập vào hạ tầng cơ sở

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎根

  • volume volume

    - 扎根 zhāgēn 基层 jīcéng

    - thâm nhập vào hạ tầng cơ sở

  • volume volume

    - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • volume volume

    - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • volume volume

    - 手指 shǒuzhǐ 上扎 shàngzhā le 一根 yīgēn

    - Có một cái gai đâm vào ngón tay.

  • volume volume

    - 根基 gēnjī 牢牢地 láoláodì zhā zài 土壤 tǔrǎng

    - Rễ cây bám chặt vào lòng đất.

  • volume volume

    - 不要 búyào yòng 铅笔 qiānbǐ zhā 气球 qìqiú

    - Đừng đâm bóng bằng bút chì.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de 根基 gēnjī hěn 扎实 zhāshí

    - Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 那根 nàgēn de 眼睛 yǎnjing zhā xiā le

    - Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+1 nét)
    • Pinyin: Zā , Zhā , Zhá , Zhǎ
    • Âm hán việt: Trát
    • Nét bút:一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+624E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao