Đọc nhanh: 扎根 (trát căn). Ý nghĩa là: cắm rễ; ăn sâu, bắt rễ; thâm nhập (ví với thâm nhập vào quần chúng). Ví dụ : - 扎根基层 thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
扎根 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắm rễ; ăn sâu
植物的根向土壤里生长
✪ 2. bắt rễ; thâm nhập (ví với thâm nhập vào quần chúng)
比喻深入到人群或事物中去,打下基础
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎根
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 这座 建筑 的 根基 很 扎实
- Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›
根›