Đọc nhanh: 打零杂 (đả linh tạp). Ý nghĩa là: làm việc vặt.
打零杂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc vặt
干一些琐碎的活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打零杂
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 打零工
- làm việc vặt.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 我 在 店里 打杂 儿
- Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.
- 他 打量 这件 事 很 复杂
- Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
杂›
零›