Đọc nhanh: 无意 (vô ý). Ý nghĩa là: vô ý; vô tình; không có ý định; không muốn, tình cờ; không phải là cố ý. Ví dụ : - 无意于此。 không muốn như thế.. - 他既然无意参加,你就不必勉强他了。 anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.. - 他开荒时无意中发现了一枚古钱。 khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
✪ 1. vô ý; vô tình; không có ý định; không muốn
没有做某种事的愿望
- 无意 于 此
- không muốn như thế.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
✪ 2. tình cờ; không phải là cố ý
不是故意的
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
So sánh, Phân biệt 无意 với từ khác
✪ 1. 无意 vs 无心
Giống:
"无心" và "无意" đều có nghĩa là "không cố ý".
Khác:
"无心" là do tâm trạng không tốt, "无意" có nghĩa là không hứng thú hoặc không muốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无意
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 了 无 睡意
- không một chút buồn ngủ.
- 她 无意 中 得罪 老师
- Cô ấy vô tình mạo phạm giáo viên.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 在 街上 , 无意间 瞥见 , 了 多年不见 的 老朋友
- trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
无›