Đọc nhanh: 空想 (không tưởng). Ý nghĩa là: nghĩ viển vông; suy nghĩ viển vông; nghĩ vẩn vơ; suy nghĩ vô căn cứ; suy nghĩ viễn vông, không tưởng; thoát ly thực tế; ảo tưởng; cuồng tưởng. Ví dụ : - 不要闭门空想,还是下去调查一下情况吧! chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.. - 离开了客观现实的想像就成为空想。 thoát khỏi hiện thực khách quan thì trở thành không tưởng.
✪ 1. nghĩ viển vông; suy nghĩ viển vông; nghĩ vẩn vơ; suy nghĩ vô căn cứ; suy nghĩ viễn vông
凭空设想
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
✪ 2. không tưởng; thoát ly thực tế; ảo tưởng; cuồng tưởng
不切实际的想法
- 离开 了 客观现实 的 想像 就 成为 空想
- thoát khỏi hiện thực khách quan thì trở thành không tưởng.
So sánh, Phân biệt 空想 với từ khác
✪ 1. 幻想 vs 空想 vs 梦想
"幻想" và "空想" có ý nghĩa là suy nghĩ không thể thành sự thật, "梦想" vừa có ý nghĩa có thể và không thể thực hiện được, cùng đồng nghĩa với "幻想" và"空想", vừa có ý nghĩa có thể thực hiện được, cùng đồng nghĩa với "理想", vì vậy mới có cách nói "梦想成真"(ước mơ thành hiện thực)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空想
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 徒作 空想
- Chỉ là tưởng tượng không có căn cứ.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 别想 太空 步 溜走
- Đừng trăng hoa rời xa tôi.
- 我 很 想 呼吸 新鲜空气
- Tôi muốn hít không khí trong lành.
- 离开 了 客观现实 的 想像 就 成为 空想
- thoát khỏi hiện thực khách quan thì trở thành không tưởng.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
空›