Đọc nhanh: 版图 (bản đồ). Ý nghĩa là: đất đai; lãnh thổ; bờ cõi, bản đồ. Ví dụ : - 辽阔版图 bờ cõi bao la
版图 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất đai; lãnh thổ; bờ cõi
原指户籍和地图,今泛指国家的疆域
- 辽阔 版图
- bờ cõi bao la
✪ 2. bản đồ
说明地球表面的事物和现象分布情况的图, 上面标着符号和文字, 有时也着上颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版图
- 辽阔 版图
- bờ cõi bao la
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 今天 我 想 去 图书馆
- Hôm nay tôi muốn đến thư viện.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
版›