Đọc nhanh: 企业 (xí nghiệp). Ý nghĩa là: xí nghiệp; doanh nghiệp; công ty. Ví dụ : - 企业需要创新来生存。 Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.. - 这家企业有很多员工。 Doanh nghiệp này có nhiều nhân viên.. - 他们投资于环保企业。 Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
企业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xí nghiệp; doanh nghiệp; công ty
从事生产、运输、贸易等经济活动的部门,如工厂、矿山、铁路、贸易公司等
- 企业 需要 创新 来 生存
- Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.
- 这家 企业 有 很多 员工
- Doanh nghiệp này có nhiều nhân viên.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企业
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 他 梦想 成为 一名 企业家
- Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.
- 他 生前 是 个 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 他 是 一位 成功 的 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân thành công.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
企›