祈望 qí wàng
volume volume

Từ hán việt: 【kì vọng】

Đọc nhanh: 祈望 (kì vọng). Ý nghĩa là: mong mỏi; mong đợi.

Ý Nghĩa của "祈望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祈望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mong mỏi; mong đợi

盼望

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈望

  • volume volume

    - 世世代代 shìshìdàidài de 愿望 yuànwàng

    - một ước vọng từ bao đời.

  • volume volume

    - 黎民 límín 渴望 kěwàng 和平 hépíng

    - Dân chúng khao khát hòa bình.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 祈望 qíwàng néng 拥有 yōngyǒu xīn 书包 shūbāo

    - Đứa trẻ cầu mong có được cặp sách mới.

  • volume volume

    - 祈求 qíqiú 实现 shíxiàn 愿望 yuànwàng shí méi 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 所以 suǒyǐ 不算数 bùsuànshù

    - Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!

  • volume volume

    - 上述 shàngshù 各条 gètiáo wàng 切实 qièshí 执行 zhíxíng

    - các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.

  • volume volume

    - 不要 búyào 播给 bōgěi 希望 xīwàng 然后 ránhòu 熄灭 xīmiè

    - Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǐ , Qí
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丶フ丨丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFHML (戈火竹一中)
    • Bảng mã:U+7948
    • Tần suất sử dụng:Cao