Đọc nhanh: 祈望 (kì vọng). Ý nghĩa là: mong mỏi; mong đợi.
祈望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mong mỏi; mong đợi
盼望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈望
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 孩子 祈望 能 拥有 新 书包
- Đứa trẻ cầu mong có được cặp sách mới.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
祈›
Trông Chờ
Sức Sống
trông mong; mong; mong mỏi; mong chờ; mong ngóng 盼望điều mong đợi; hy vọng; trông chờ; trông mong; trông cậy 指望;盼头mong ngóng
Khát Vọng
Trông Đợi, Mong Đợi
Nguyện Vọng
1. Mưu Tính
hi vọng; trông ngóng; trông mongnhong nhónghy vọngmong ước
Kì Vọng
Hy Vọng
Cầu nguyện