Đọc nhanh: 渴望 (khát vọng). Ý nghĩa là: khát vọng; khao khát; tha thiết; ao ước; mong mỏi; mong muốn. Ví dụ : - 她渴望成为一名医生。 Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.. - 她渴望找到自己的真爱。 Cô ấy khao khát tìm thấy tình yêu đích thực của mình.. - 我们渴望和平与安定。 Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
渴望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khát vọng; khao khát; tha thiết; ao ước; mong mỏi; mong muốn
非常希望;特别想得到
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 她 渴望 找到 自己 的 真爱
- Cô ấy khao khát tìm thấy tình yêu đích thực của mình.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 渴望
✪ 1. 渴望 + Tân ngữ (知识/…的家庭/权力/...)
biểu thị một sự khao khát hoặc mong mỏi đối với một đối tượng,...
- 他们 渴望 幸福 的 家庭
- Họ khao khát một gia đình hạnh phúc.
- 她 渴望 知识 , 常常 阅读 书籍
- Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.
✪ 2. 渴望 + Động từ (成为/拥有/了解/...)
diễn tả sự khao khát,...về việc thực hiện một hành động cụ thể,...
- 他 渴望 有 一个 成功 的 事业
- Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công
- 她 渴望 了解 更 多 知识
- Cô ấy khao khát hiểu biết thêm nhiều kiến thức.
✪ 3. 对 + Tân ngữ (权力/金钱/财富/...) + 的 + 渴望
miêu tả sự khao khát đối với một đối tượng cụ thể
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
✪ 4. Định ngữ (一生/强烈/心底/...) + 的 + 渴望
miêu tả sự khao khát liên quan đến một đặc điểm, trạng thái,...
- 这 是 她 一生 的 渴望
- Đây là ao ước cả đời của cô ấy.
- 她 有着 强烈 的 渴望
- Cô ấy có một khao khát mãnh liệt.
✪ 5. Tính từ (一直/特别/极度/...) + (地) + 渴望
bổ ngữ trạng thái
- 他 极度地 渴望 成功
- Anh ấy khao khát thành công cực kỳ.
- 她 一直 地 渴望 成功
- Cô ấy luôn khao khát thành công.
✪ 6. 渴望 + 的 + Danh từ (眼神/目光/表情/...)
miêu tả đặc điểm, tính chất của danh từ liên quan đến sự khao khát
- 她 用 渴望 的 目光 看着 书
- Cô ấy nhìn cuốn sách bằng ánh mắt ao ước.
- 他 的 渴望 的 眼神 很 明显
- Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渴望
- 他 渴望 仕官
- Anh ấy khao khát làm quan.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 他们 婚后 渴望 得 子息
- Sau khi kết hôn, họ mong có con.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
- 他 渴望 那个 津位
- Anh ấy khao khát vị trí quan trọng đó.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
渴›