Đọc nhanh: 意图 (ý đồ). Ý nghĩa là: ý đồ; ý muốn; ý định, mục đích.
意图 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý đồ; ý muốn; ý định
希望达到某种目的的打算
✪ 2. mục đích
想要达到的地点或境地; 想要得到的结果
So sánh, Phân biệt 意图 với từ khác
✪ 1. 意图 vs 意向
"意图" dùng cho khẩu ngữ, "意向" thường dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意图
- 我 不想 暴露 他 的 意图
- Tôi không muốn lộ ý đồ của anh ta.
- 据 我 猜度 , 他 的 意图 并 不 在于 此
- theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 他 的 意图 很隐
- Ý đồ của hắn ta rất kín đáo.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
- 这句 话 没有 意图 伤害 你
- Câu này không có ý làm hại bạn.
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
- 这 张图 的 意义 很 明显
- Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
意›
mưu toan; hòng; ngông cuồng
mưu đồ; mưu mô; mưu toan (mang nghĩa xấu); rắp ranh; rắpmưu kế; sách lượcmưu cầutoan
Nguyện Vọng, Tâm Nguyện
1. Mưu Tính
ham; ham muốn; thèm muốn
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Mơ Tưởng
ý đồ đến; mục đích đến