Đọc nhanh: 试图 (thí đồ). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực; tìm cách. Ví dụ : - 他试图挽回这段感情。 Anh ấy cố gắng cứu vãn mối quan hệ này.. - 她试图抓住最后机会。 Cô ấy cố gắng nắm bắt cơ hội cuối cùng.. - 他试图说服大家接受他的观点。 Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.
试图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng; nỗ lực; tìm cách
打算,尽力去做某件事情
- 他 试图 挽回 这 段 感情
- Anh ấy cố gắng cứu vãn mối quan hệ này.
- 她 试图 抓住 最后 机会
- Cô ấy cố gắng nắm bắt cơ hội cuối cùng.
- 他 试图 说服 大家 接受 他 的 观点
- Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试图
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 他 一直 试图 扳 权贵
- Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
- 他 试图 回避 责任
- Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.
- 他 曾 试图 去 救 那个 溺水 的 男人
- Anh ấy đã cố gắng cứu người đàn ông đuối nước.
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
- 他们 正在 试图 大 造舆论
- Họ cố gắng tạo ra dư luận mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
试›