Đọc nhanh: 去图书馆 Ý nghĩa là: đến thư viện. Ví dụ : - 我们下午要去图书馆借书。 Chúng tôi sẽ đến thư viện mượn sách vào buổi chiều.. - 他喜欢周末去图书馆学习。 Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.
去图书馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến thư viện
- 我们 下午 要 去 图书馆 借书
- Chúng tôi sẽ đến thư viện mượn sách vào buổi chiều.
- 他 喜欢 周末 去 图书馆 学习
- Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去图书馆
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 他 每天 都 去 图书馆 读书
- Anh ấy đi thư viện đọc sách mỗi ngày.
- 我 这个 月 去 图书馆 的 总 次数 是 五次
- Tổng số lần tôi đã đến thư viện trong tháng này là năm lần.
- 我 正好 打算 去 图书馆
- Tớ vừa hay đang muốn đi thư viện.
- 大前天 我 去 了 图书馆
- Ba ngày trước, tôi đã đến thư viện.
- 老师 让 学生 去 图书馆 学习
- Giáo viên cho học sinh đến thư viện học.
- 我 喜欢 看书 , 所以 去 图书馆
- Tôi thích đọc sách nên tôi đến thư viện.
- 他 喜欢 周末 去 图书馆 学习
- Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
去›
图›
馆›