目的 mùdì
volume volume

Từ hán việt: 【mục đích】

Đọc nhanh: 目的 (mục đích). Ý nghĩa là: mục đích. Ví dụ : - 我们的目的很明确。 Mục đích của chúng tôi rất rõ ràng.. - 旅行的目的是放松心情。 Mục đích đi du lịch là để thư giãn.. - 学习的目的是获取知识。 Mục đích việc học là tiếp thu kiến ​​thức.

Ý Nghĩa của "目的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

目的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mục đích

想要达到的地点或境地;想要得到的结果; 箭靶的中心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 目的 mùdì hěn 明确 míngquè

    - Mục đích của chúng tôi rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng de 目的 mùdì shì 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Mục đích đi du lịch là để thư giãn.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí de 目的 mùdì shì 获取 huòqǔ 知识 zhīshí

    - Mục đích việc học là tiếp thu kiến ​​thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目的

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 目的 mùdì

    - mục đích chính

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn 决定 juédìng 项目 xiàngmù de 方向 fāngxiàng

    - Chủ quản xác định hướng đi của dự án.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • - 乘客 chéngkè 需要 xūyào 提前 tíqián 告知 gàozhī 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao