Đọc nhanh: 目的 (mục đích). Ý nghĩa là: mục đích. Ví dụ : - 我们的目的很明确。 Mục đích của chúng tôi rất rõ ràng.. - 旅行的目的是放松心情。 Mục đích đi du lịch là để thư giãn.. - 学习的目的是获取知识。 Mục đích việc học là tiếp thu kiến thức.
目的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục đích
想要达到的地点或境地;想要得到的结果; 箭靶的中心
- 我们 的 目的 很 明确
- Mục đích của chúng tôi rất rõ ràng.
- 旅行 的 目的 是 放松 心情
- Mục đích đi du lịch là để thư giãn.
- 学习 的 目的 是 获取 知识
- Mục đích việc học là tiếp thu kiến thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目的
- 主要 目的
- mục đích chính
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
目›
Tôn Chỉ
1. Mưu Tính
Mục Tiêu
Phương Châm
Chủ Nghĩa
Ý Kiến, Ý Tưởng, Chủ Ý
Đối Tượng