Đọc nhanh: 预谋 (dự mưu). Ý nghĩa là: mưu tính trước; dự tính trước; lập kế hoạch trước; toan mưu. Ví dụ : - 预谋杀人 một vụ giết người có mưu tính trước.
预谋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu tính trước; dự tính trước; lập kế hoạch trước; toan mưu
做坏事之前有所谋划特指犯人做犯法的事之前有所谋划
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预谋
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 是 一场 有 预谋 的 杀戮
- Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谋›
预›