Đọc nhanh: 北伐战争 (bắc phạt chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh Bắc phạt.
北伐战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh Bắc phạt
第一次国内革命战争时期,在中国共产党领导下,以国共合作的统一战线为基础进行的一次反对帝国主义和封建军阀统治的革命战争 (1926-1927) 因这次战争从广东出师北伐,所以叫北伐战 争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北伐战争
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
伐›
北›
战›