Đọc nhanh: 翻脸 (phiên kiểm). Ý nghĩa là: giở mặt; giở giọng; trở mặt; sấp mặt; lật mặt. Ví dụ : - 翻脸无情 trở mặt vô tình. - 翻脸不认人 trở mặt không nhận; trở mặt không quen.
翻脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở mặt; giở giọng; trở mặt; sấp mặt; lật mặt
对人的态度突然变得不好
- 翻脸无情
- trở mặt vô tình
- 翻脸不认人
- trở mặt không nhận; trở mặt không quen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻脸
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 不顾 脸
- không giữ thể diện
- 翻脸无情
- trở mặt vô tình
- 翻脸不认人
- trở mặt không nhận; trở mặt không quen.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 他 突然 就 翻 了 脸
- Anh ta đột nhiên trở mặt.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
脸›