百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【bách gia tranh minh】

Đọc nhanh: 百家争鸣 (bách gia tranh minh). Ý nghĩa là: trăm nhà đua tiếng; các trào lưu tư tưởng. (Thời Xuân thu Chiến quốc, xã hội trong thời kỳ thay đổi lớn đã sản sinh ra trường phái tư tưởng đủ loại, như Nho, Pháp, Đạo, Mặc... Họ viết sách giảng dạy, cùng nhau tranh luận, làm nảy sinh cảnh tượng phồn thịnh trong học thuật, hậu thế gọi là thời kỳ Bách gia tranh minh.); các trào lưu tư tưởng.

Ý Nghĩa của "百家争鸣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

百家争鸣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trăm nhà đua tiếng; các trào lưu tư tưởng. (Thời Xuân thu Chiến quốc, xã hội trong thời kỳ thay đổi lớn đã sản sinh ra trường phái tư tưởng đủ loại, như Nho, Pháp, Đạo, Mặc... Họ viết sách giảng dạy, cùng nhau tranh luận, làm nảy sinh cảnh tượng phồn thịnh trong học thuật, hậu thế gọi là thời kỳ Bách gia tranh minh.); các trào lưu tư tưởng

春秋战国时代,社会处于大变革时期,产生了各种 思想流派,如儒、法、道、墨等,他们著书讲学,互相论战,出现了学术上的繁荣景象,后世成为百家争鸣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百家争鸣

  • volume volume

    - 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - trăm nhà đua tiếng.

  • volume volume

    - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 争论 zhēnglùn hěn 激烈 jīliè

    - Mọi người tranh luận rất sôi nổi.

  • volume volume

    - 家庭 jiātíng 因为 yīnwèi 争吵 zhēngchǎo 破裂 pòliè le

    - Gia đình bị tan vỡ vì cãi nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争取 zhēngqǔ 国家 guójiā de 资助 zīzhù

    - Họ đấu tranh để nhận được tài trợ của quốc gia.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 课上 kèshàng 争论 zhēnglùn le 很多 hěnduō

    - Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争吵 zhēngchǎo 已经 yǐjīng shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn le

    - Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét), điểu 鳥 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RPYM (口心卜一)
    • Bảng mã:U+9E23
    • Tần suất sử dụng:Cao