吵架 chǎojià
volume volume

Từ hán việt: 【sảo giá】

Đọc nhanh: 吵架 (sảo giá). Ý nghĩa là: cãi nhau; cãi lộn. Ví dụ : - 他们昨天晚上吵架了。 Tối hôm qua bọn họ đã cãi nhau.. - 我们因为小事吵架了。 Chúng tôi cãi nhau vì chuyện nhỏ.. - 吵架后我们很快和好。 Chúng tôi làm hòa nhanh chóng sau cãi vã.

Ý Nghĩa của "吵架" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吵架 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cãi nhau; cãi lộn

剧烈争吵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 吵架 chǎojià le

    - Tối hôm qua bọn họ đã cãi nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 小事 xiǎoshì 吵架 chǎojià le

    - Chúng tôi cãi nhau vì chuyện nhỏ.

  • volume volume

    - 吵架 chǎojià hòu 我们 wǒmen 很快 hěnkuài hǎo

    - Chúng tôi làm hòa nhanh chóng sau cãi vã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吵架

✪ 1. A + 和/ 与/ 跟 + B + 吵架

A tranh cãi/ cãi nhau với B

Ví dụ:
  • volume

    - 同事 tóngshì 开始 kāishǐ 吵架 chǎojià le

    - Cô ấy và đồng nghiệp bắt đầu tranh cãi rồi.

  • volume

    - 我们 wǒmen dōu 不想 bùxiǎng gēn 吵架 chǎojià

    - Chúng tôi đều không muốn cãi nhau với anh ấy.

✪ 2. 吵 + 了/ 过/ 着/ 的 + 架

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 小明 xiǎomíng 昨天 zuótiān chǎo le jià

    - Tiểu Minh và tôi đã cãi nhau hôm qua.

  • volume

    - zhè duì 夫妻 fūqī 以前 yǐqián 吵过 chǎoguò jià

    - Vợ chồng này trước từng cãi nhau.

So sánh, Phân biệt 吵架 với từ khác

✪ 1. 吵 vs 吵架

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "吵闹" giống nhau, âm tiết không giống nhau.
Khác:
- "" có thể đi kèm với tân ngữ, "吵闹" thường không đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵架

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 吵架 chǎojià

    - Họ lúc nào cũng cãi nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 小事 xiǎoshì 吵架 chǎojià le

    - Chúng tôi cãi nhau vì chuyện nhỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 吵架 chǎojià 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Họ cãi nhau mãi không dứt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 吵架 chǎojià le

    - Tối hôm qua bọn họ đã cãi nhau.

  • volume volume

    - 吵架 chǎojià hòu 我们 wǒmen 很快 hěnkuài hǎo

    - Chúng tôi làm hòa nhanh chóng sau cãi vã.

  • volume volume

    - zài 吃饭 chīfàn shí 他们 tāmen zuò 吵架 chǎojià

    - Đang ăn mà bọn họ tự dưng cãi nhau.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 开始 kāishǐ 吵架 chǎojià le

    - Cô ấy và đồng nghiệp bắt đầu tranh cãi rồi.

  • volume volume

    - 吵架 chǎojià de 时候 shíhou shuāi le de 手机 shǒujī

    - Trong lúc cãi vã, cô ấy đã ném điện thoại của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFH (口火竹)
    • Bảng mã:U+5435
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao