争端 zhēngduān
volume volume

Từ hán việt: 【tranh đoan】

Đọc nhanh: 争端 (tranh đoan). Ý nghĩa là: tranh chấp; tranh đoan. Ví dụ : - 国际争端 tranh chấp quốc tế.. - 消除争端 xoá bỏ tranh chấp.

Ý Nghĩa của "争端" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

争端 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh chấp; tranh đoan

引起争执的事由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国际争端 guójìzhēngduān

    - tranh chấp quốc tế.

  • volume volume

    - 消除 xiāochú 争端 zhēngduān

    - xoá bỏ tranh chấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争端

  • volume volume

    - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • volume volume

    - 那霸 nàbà 到处 dàochù 挑起 tiǎoqǐ 争端 zhēngduān

    - Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.

  • volume volume

    - 国际争端 guójìzhēngduān

    - tranh chấp quốc tế.

  • volume volume

    - 争端 zhēngduān 肇自 zhàozì 误解 wùjiě

    - Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.

  • volume volume

    - 介入 jièrù 他们 tāmen 两人 liǎngrén 之间 zhījiān de 争端 zhēngduān

    - không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.

  • volume volume

    - 谈判 tánpàn 双方 shuāngfāng zhèng 寻求 xúnqiú 和平解决 hépíngjiějué 争端 zhēngduān de 办法 bànfǎ

    - Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 斡旋 wòxuán 解决 jiějué 两方 liǎngfāng 争端 zhēngduān

    - đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卷入 juǎnrù le 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 争端 zhēngduān

    - Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao