Đọc nhanh: 争端 (tranh đoan). Ý nghĩa là: tranh chấp; tranh đoan. Ví dụ : - 国际争端 tranh chấp quốc tế.. - 消除争端 xoá bỏ tranh chấp.
争端 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh chấp; tranh đoan
引起争执的事由
- 国际争端
- tranh chấp quốc tế.
- 消除 争端
- xoá bỏ tranh chấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争端
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 国际争端
- tranh chấp quốc tế.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 谈判 双方 正 寻求 和平解决 争端 的 办法
- Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
端›