Đọc nhanh: 闹翻 (náo phiên). Ý nghĩa là: có một cuộc tranh cãi lớn, rơi ra ngoài.
闹翻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có một cuộc tranh cãi lớn
to have a big argument
✪ 2. rơi ra ngoài
to have a falling out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹翻
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 不要 同 别人 闹矛盾
- không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
闹›