Đọc nhanh: 争持 (tranh trì). Ý nghĩa là: tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co. Ví dụ : - 为了一件小事双方争持了半天。 chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
争持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
争执而相持不下
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争持
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 这场 战争 持续 了 五年
- Cuộc chiến tranh này kéo dài năm năm.
- 这场 战争 已经 持续 了 多年
- Cuộc chiến tranh này đã kéo dài nhiều năm.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 组织 争取 不到 政府 支持
- Tổ chức không thể giành được sự hỗ trợ của chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
持›
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
Tranh Luận
khập khiễng; khấp khểnh; lục đục; lủng củng; nhấp nhô (hàm răng trên dưới không khớp với nhau, ví với việc không thống nhất ý kiến)
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
giằng co nhau; không nhân nhượng
Đứng Song Song, Đứng Sóng Đôi
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
Vòng Quanh, Lượn Quanh, Lượn Vòng
Kiên Trì
Biện Luận, Tranh Luận
Xung Đột, Mâu Thuân
giằng co; cầm cự; căng thẳng