Đọc nhanh: 拌嘴 (phan chuỷ). Ý nghĩa là: cãi nhau; vặt nhau. Ví dụ : - 两口子时常拌嘴 hai vợ chồng thường hay cãi nhau
拌嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi nhau; vặt nhau
吵嘴
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 他俩 总爱 拌嘴
- Hai người họ luôn cãi nhau.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
拌›